1 Phạm vi Tiêu chuẩn này quy định vật liệu, phân loại sản phẩm, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, quy tắc kiểm tra, Ghi nhãn, đóng gói, vận chuyển, bảo quản.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đường ống cấp nước bên trong và bên ngoài công trình (trên cao hoặc chôn ngầm).
Các đường ống được quy định trong tiêu chuẩn này phù hợp để vận chuyển nước có áp suất với nhiệt độ không vượt quá 45 °C, bao gồm cả mục đích chung và nước uống. {TodayHot} 2 Tiêu chuẩn được trích dẫn
Các điều khoản có trong các tiêu chuẩn nước ngoài sau đây cấu thành các điều khoản của tiêu chuẩn này bằng cách được trích dẫn trong tiêu chuẩn này. Tại thời điểm xuất bản, các phiên bản được chỉ ra là hợp lệ. Tất cả các tiêu chuẩn đều có thể sửa đổi và các bên sử dụng tiêu chuẩn này nên khám phá khả năng sử dụng các phiên bản mới nhất của các tiêu chuẩn được liệt kê bên dưới.
GB 1033-86 Phương pháp kiểm tra mật độ nhựa và mật độ tương đối
GB 4615-84 Phương pháp xác định hàm lượng monome vinyl clorua còn lại trong nhựa polyvinyl clorua GB 5749-85
Tiêu chuẩn vệ sinh đối với nước uống GB 6671.1-86 Xác định độ co rút dọc của ống polyvinyl clorua (PVC) cứng GB 8802-88 Xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat của ống và phụ kiện polyvinyl clorua (PVC-U) cứng GB 8805-88 Phương pháp đo độ uốn ống nhựa chất lượng cứng GB 8806-88 Phương pháp đo kích thước ống nhựa GB 9644-88 Ống và phụ kiện nước uống polyvinyl clorua (PVC-U) cứng, phương pháp chiết tách chì, thiếc, cadmium, thủy ngân và giá trị cho phép {HotTag} GB 13526-92 Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U), phương pháp thử nghiệm nhúng dichloromethane GB 14152-93 Phương pháp kiểm tra khả năng chống va đập bên ngoài của ống nhựa nhiệt dẻo, phương pháp tỷ lệ tác động thực 3 Vật liệu
3.1 Vật liệu sản xuất ống chủ yếu là nhựa PVC, có pha thêm các chất phụ gia cần thiết để sản xuất ống đạt tiêu chuẩn này. Không cho phép chất làm dẻo trong hỗn hợp.
3.2 Được phép sử dụng nguyên vật liệu tái chế của nhà máy đạt tiêu chuẩn này. Không được sử dụng vật liệu tái chế nào khác. 4 Phân loại sản phẩm
4.1 Theo hình thức kết nối, các sản phẩm được chia thành loại kết nối vòng đệm đàn hồi và loại kết nối dung môi, xem Hình 1 và Hình 2.
Hình 2 Ổ cắm liên kết dung môi
4.2 Áp suất danh định (PN) và thông số kỹ thuật đường ống được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 Áp suất danh nghĩa và thông số kỹ thuật của đường ống
4.3 Áp suất danh nghĩa là áp suất làm việc của đường ống cấp nước đầu vào ở 20°C. Nếu nhiệt độ nước nằm trong khoảng từ 25 đến 45 °C, áp suất làm việc phải được điều chỉnh theo hệ số giảm (ft) của các nhiệt độ khác nhau trong Bảng 2. Nhân áp suất thang màu (PN) với hệ số giảm để có được áp suất làm việc tối đa cho phép. 5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Hình thức Bề
mặt bên trong và bên ngoài của ống phải nhẵn, phẳng, không có vết lõm, đường đổi màu do phân hủy và các khuyết tật bề mặt khác ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống không được chứa tạp chất nhìn thấy được. Mặt cuối của ống phải được cắt phẳng và vuông góc với trục. Phương pháp kiểm tra phải như quy định trong 6.1.
5.2 Độ kín ánh sáng
Đường ống phải có khả năng chống ánh sáng và được kiểm tra theo quy định tại 6.2.
5.3 Kích thước ống
5.3.1 Chiều dài
Chiều dài của ống thường là 4m, 6m, 8m, 12m và cũng có thể do hai bên thỏa thuận. Độ lệch giới hạn chiều dài là +0,1%-0,2% chiều dài. Được đo theo các quy định của 6.3.1, chiều dài của ống không bao gồm độ sâu của ổ cắm và vị trí đo chiều dài được thể hiện trong
Hình 3.
Hình 3 Chiều dài ống
5.3.2. Độ uốn của ống phải thỏa mãn yêu cầu trong Bảng 3. Đo theo quy định tại 6.3.2.
5.3.3. Đường kính ngoài trung bình, độ sai lệch, độ không tròn phải tuân theo quy định tại Bảng 4. Đối với ống 0,6Mpa không yêu cầu độ không tròn. Được đo theo quy định của 6.3.3.
5.3.4 Độ dày thành ống
5.3.4.1 Độ dày thành ống và độ lệch tại bất kỳ điểm nào của ống phải tuân theo các quy định trong Bảng 1 và Bảng 5, và được đo theo các quy định trong 6.3.4.
5.3.4.2 Chiều dày thành ống trung bình và sai lệch cho phép của ống phải tuân theo quy định tại Bảng 6 và được đo theo quy định tại 6.3.4.
5.3.5 Ổ cắm
Độ sâu tối thiểu của ổ cắm của mối nối vòng đệm cao su phải tuân theo quy định tại
Hình 1 và Bảng 7.
Độ sâu tối thiểu của lỗ cắm liên kết bằng dung môi và đường kính của phần giữa của lỗ cắm phải đáp ứng các yêu cầu trong
Hình 2 và Bảng 7.
Độ dày thành của ổ cắm liên kết dung môi không được nhỏ hơn 75% độ dày thành danh nghĩa của ống, nghĩa là 0,75e.
Kích thước ổ cắm phải được đo theo các quy định trong 6.3.5.
5.3.6 Đầu không định vị của ống có vòng đệm cao su phải phù hợp với kích thước quy định trong Hình 1.
5.4 Tính chất vật lý phải đáp ứng các yêu cầu trong Bảng 8.
5.5 Các tính chất cơ học phải đáp ứng các yêu cầu trong Bảng 9.
5.6 Các chỉ số vệ sinh
Để đường ống đáp ứng các quy định của Điều 2.1 của GB 5749, các chỉ số vệ sinh của đường ống nước uống phải tuân theo các quy định trong Bảng 10. 6 Phương pháp thử
6.1 Hình thức Quan
sát bằng mắt thường dưới nguồn sáng.
6.2 Độ kín ánh sáng
Lấy một đoạn ống 400mm và bịt kín một đầu bằng vật liệu mờ đục, trong đi